Điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024

Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng công bố điểm chuẩn 19 trường quân đội dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, mức điểm dao động từ 20 đến 28,55 điểm.

diem-chuan-cac-truong-quan-doi-397
Điểm chuẩn các trường Quân đội năm 2024

Theo đó, tuyển sinh Quân đội năm 2024 ghi nhận mức điểm chuẩn tăng so với năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là 28,55 thuộc tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) (điểm thi môn Ngữ văn từ 9,5 trở lên) vào trường Sĩ quan Chính trị. Còn điểm chuẩn thấp nhấp là 20,6 vào trường Học viện Hải quân. Trường Sĩ quan Không quân thấp thứ hai với điểm chuẩn từ 21,05 đến 22,35.

Tên trường, ngành đào tạo, địa bàn tuyển sinh Điểm chuẩn Ghi chú
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Ký hiệu trường: KQH
Đào tạo Kỹ sư quân sự
Mã ngành: 7860220
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Miền Bắc
Thí sinh Nam 26.13 Tiêu chỉ phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Lý ≥ 9,25
Thí sinh Nữ 27.71
b) Miền Nam
Thí sinh Nam 25.46
Thí sinh Nữ 26.52
2. HỌC VIỆN QUÂN Y
Ký hiệu trường: YQH
a) Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
Mã ngành: 7720101
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00
– Miền Bắc
Thí sinh Nam 26.13 Tiêu chỉ phụ 1: Toán ≥ 8,60
Tiêu chí phụ 2: Hoá ≥ 8,50
Thí sinh Nữ 27.49
– Miền Nam
Thí sinh Nam 25.75 Tiêu chỉ phụ 1: Toán ≥ 9,00
Thí sinh Nữ 27.34
b) Dược học
Mã ngành: 7720201
Tổ hợp xét tuyển: A00
– Miền Bắc
Thí sinh Nam 25.19 Tiêu chỉ phụ 1: Toán ≥ 8,60
Thí sinh Nữ 27.28
– Miền Nam
Thí sinh Nam 24.56
Thí sinh Nữ 26.26
c) Ngành Y học dự phòng
Mã ngành: 7720110
Tổ hợp xét tuyển: A00
Thí sinh Nam miền Bắc 24.35
Thí sinh Nam miền Nam 24.12
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN
Ký hiệu trường: HEH
Ngành Hậu cần quân sự
Mã ngành: 7860218
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
a) Miền Bắc
Thí sinh Nam 26.22
Thí sinh Nữ 27.28
b) Miền Nam
Thí sinh Nam 25.29
Thí sinh Nữ 26.62
4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
Ký hiệu trường: NQH
a) Ngành Trinh sát quân sự
Mã ngành: 7860231
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh Nam miền Bắc 25.26
Thí sinh Nam miền Nam 24.50
b) Ngành Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp xét tuyển: D01
Thí sinh Nam 26.48
Thí sinh Nữ 27.54
c) Ngành Ngôn ngữ Nga
Mã ngành: 7220202
Tổ hợp xét tuyển: D01, D02
Thí sinh Nam 25.88
Thí sinh Nữ 27.17
d) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
Thí sinh Nam 26.67
Thí sinh Nữ 28.22
đ) Ngành Quan hệ quốc tế
Mã ngành: 7310206
Tổ hợp xét tuyển: D01
Thí sinh Nam 25.94
Thí sinh Nữ 27.72
5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
Ký hiệu trường: BPH
a) Ngành Biên phòng
Mã ngành: 7860214
Tổ hợp xét tuyển: C00, A01
Tổ hợp A01
Thí sinh nam miền Bắc 24.60
Thí sinh nam Quân khu 4 (tỉnh Quảng Trị và TP Huế) 25.20
Thí sinh nam Quân khu 5 23.04
Thí sinh nam Quân khu 7 21.30
Thí sinh nam Quân khu 9 23.70
Tổ hợp C00
Thí sinh nam miền Bắc 28.37
Thí sinh nam Quân khu 4 (tỉnh Quảng Trị và TP Huế) 27.58
Thí sinh nam Quân khu 5 27.34
Thí sinh nam Quân khu 7 27.20
Thí sinh nam Quân khu 9 27.90 Tiêu chỉ phụ 1: Văn ≥ 8.75
b) Ngành Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp xét tuyển: C00
Thí sinh nam miền Bắc 26.75 Tiêu chỉ phụ 1: Văn ≥ 8.00
Thí sinh nam miền Nam 26.63
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN
Ký hiệu trường: PKH
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
Mã ngành: 7860226
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 23.70 Tiêu chỉ phụ 1: Toán ≥ 7.00
Tiêu chỉ phụ 2: Lý ≥ 8.25
Thí sinh nam miền Nam 22.05
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Ký hiệu trường: HQH
Ngành Chỉ huy Tham mưu Hải quân
Mã ngành: 7860202
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 24.21
Thí sinh nam miền Nam 20.60
8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Ký hiệu trường: LAH
Ngành Chỉ huy Tham mưu Lục quân
Mã ngành: 7860201
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 24.45 Tiêu chỉ phụ 1: Toán ≥ 8.80
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Ký hiệu trường: LBH
Ngành Chỉ huy Tham mưu Lục quân
Mã ngành: 7860201
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam Quân khu 4 (tỉnh Quảng Trị và TP Huế) 24.68
Thí sinh nam Quân khu 5 23.75
Thí sinh nam Quân khu 7 23.89
Thí sinh nam Quân khu 9 25.24 Tiêu chỉ phụ 1: Toán ≥ 8.40
Tiêu chỉ phụ 2: Lý ≥ 8.00
10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
Ký hiệu trường: LCH
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
Mã ngành: 7310202
Tổ hợp xét tuyển: C00, A00, D01
Thí sinh nam miền Bắc
Tổ hợp C00 28.55 Tiêu chỉ phụ 1: Văn ≥ 9.50
Tổ hợp A00 26.22
Tổ hợp D01 25.41
Thí sinh nam miền Nam
Tổ hợp C00 27.20 Tiêu chỉ phụ 1: Văn ≥ 7.50
Tổ hợp A00 24.92
Tổ hợp D01 23.20
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Ký hiệu trường: PBH
Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh
Mã ngành: 7860205
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 21.70
Thí sinh nam miền Nam 22.25
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Ký hiệu trường: SNH
Ngành Chỉ huy Kỹ thuật Công binh
Mã ngành: 7860228
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 22.45 Tiêu chỉ phụ 1: Toán ≥ 7.20
Tiêu chỉ phụ 2: Lý ≥ 7.00
Thí sinh nam miền Nam 22.05
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Ký hiệu trường: TTH
Ngành Chỉ huy Tham mưu thông tin
Mã ngành: 7860219
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 22.80
Thí sinh nam miền Nam 23.42 Tiêu chỉ phụ 1: Toán ≥ 8.40
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Ký hiệu trường: KGH
a) Đào tạo đại học quân sự
Ngành Chỉ huy tham mưu Không quân
Mã ngành: 7860203
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Phi công quân sự 22.35
Sĩ quan dù và tìm kiếm cứu nạn đường không 21.05
b) Đào tạo cao đẳng quân sự
Ngành Kỹ thuật Hàng không
Mã ngành: 6510304
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 19.05
Thí sinh nam miền Nam 22.85
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Ký hiệu trường: TGH
Ngành Chỉ huy Tham mưu Tăng Thiết giáp
Mã ngành: 7860206
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 22.55
Thí sinh nam miền Nam 22.45
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Ký hiệu trường: DCH
Ngành Chỉ huy Tham mưu Đặc công
Mã ngành: 7860207
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 22.45
Thí sinh nam miền Nam 22.20
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Ký hiệu trường: HGH
Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hoá học
Mã ngành: 7860229
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 22.55
Thí sinh nam miền Nam 21.25
18. TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT THÔNG TIN
Ký hiệu trường: THH
Ngành Kỹ thuật Viễn thông
Mã ngành: 6510202
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 15.45
Thí sinh nam miền Nam 19.65
19. TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT QUÂN SỰ 1
Ký hiệu trường: KTH
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: 6510202
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
Thí sinh nam miền Bắc 21.05
Thí sinh nam miền Nam 16.25

Năm 2025, phương thức tuyển sinh các trường Quân đội gồm 3 phương thức, gồm: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển với thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế; dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do hai đại học quốc gia tổ chức; xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Lên đầu trang