Bộ Công an công bố điểm chuẩn các trường Công an nhân dân năm 2024 vào 30 ngành đào tạo của 8 trường. Điểm chuẩn cao nhất là 25,52, được tính kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT và bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an.
Theo đó, tuyển sinh Công an nhân dân năm 2024 ghi nhận mức điểm chuẩn tăng nhẹ. Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước có điểm chuẩn cao nhất là 25,52 điểm dành cho thí sinh nữ phía Bắc sử dụng bài thi đánh giá CA2 (trắc nghiệm kiến thức khoa học tự nhiên, xã hội, ngoại ngữ và bài Ngữ văn tự luận). Nhóm ngành Nghiệp vụ an ninh có điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm dành cho thí sinh nữ phía Nam sử dụng bài thi CA2.

Ngành đào tạo | Mã ngành | Địa bàn tuyển sinh | Tổ hợp | Điểm chuẩn | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam CA1 | Nữ CA1 | Nam CA2 | Nữ CA2 | ||||
1. Học viện An ninh nhân dân (T01) Mã trường: ΑΝΗ |
|||||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | Cả nước | A00, A01 | 18.69 | |||
Y khoa | 7480201 | Cả nước | A00, B00 | 18.75 | 20.85 | ||
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | 7860100 | Vùng 1 | A00, A01, C03, D01 | 21.43 | 24.21 | 21.60 | 24.72 |
Vùng 2 | 22.10 | 23.42 | 21.87 | 24.20 | |||
Vùng 3 | 22.02 | 23.35 | 22.29 | 25.42 | |||
Vùng 8 | 19.97 | 21.49 | 17.50 | ||||
Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao | 7860114 | Phía Bắc | A00, A01 | 21.17 | 23.50 | ||
Phía Nam | 19.39 | 20.71 | |||||
2. Học viện Cảnh sát nhân dân (T02) Mã trường: CSH |
|||||||
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | 7860100 | Vùng 1 | A00, A01, C03, D01 | 21.30 | 24.31 | 21.52 | 24.52 |
Vùng 2 | 21.12 | 22.41 | 21.48 | 23.76 | |||
Vùng 3 | 21.28 | 23.87 | 21.44 | 24.65 | |||
Vùng 8 | 19.23 | 20.67 | 18.02 | ||||
3. Học viện Chính trị Công an nhân dân (T03) Mã trường: HCA |
|||||||
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | Phía Bắc | A01, C00, C03, D01 | 19.97 | 20.81 | 23.49 | 25.52 |
Phía Nam | 21.02 | 16.36 | 22.68 | 23.96 | |||
4. Trường Đại học An ninh nhân dân (T04) Mã trường: ANS |
|||||||
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | 7860100 | Vùng 4 | A00, A01, C03, D01 | 21.43 | 21.85 | 20.13 | 21.76 |
Vùng 5 | 20.57 | 21.66 | 20.56 | 25.03 | |||
Vùng 6 | 19.07 | 21.68 | 19.39 | 22.07 | |||
Vùng 7 | 20.84 | 21.70 | 21.23 | 23.02 | |||
Vùng 8 | 20.18 | 21.32 | 16.00 | ||||
5. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân (T05) Mã trường: CSS |
|||||||
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | 7860100 | Vùng 4 | A00, A01, C03, D01 | 20.15 | 23.19 | 20.39 | 22.76 |
Vùng 5 | 20.33 | 22.54 | 19.90 | 23.48 | |||
Vùng 6 | 19.63 | 22.03 | 19.34 | 21.91 | |||
Vùng 7 | 20.71 | 22.92 | 21.09 | 22.92 | |||
Vùng 8 | 18.34 | 19.80 | 16.87 | ||||
6. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy (T06) Mã trường: PCH |
|||||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | 7860113 | Phía Bắc | A00 | 19.05 | 21.70 | ||
Phía Nam | 18.17 | 19.89 | |||||
7. Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND (T07) Mã trường: KTH |
|||||||
Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần | 7480200 | Phía Bắc | A00, A01, D01 | 19.92 | 22.38 | ||
Phía Nam | 17.81 | 21.07 | |||||
8. Học viện Quốc tế (B06) Mã trường: AIS |
|||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Cả nước | A01, D01 | 19.32 | 22.41 | 20.78 | 22.90 |
Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | Cả nước | D01, D04 | 19.32 | 21.56 | 19.95 | 22.97 |
Như đã thông báo, thì thông tin tuyển sinh Công an nhân dân năm 2025 sẽ có nhiều điều chỉnh như thí sinh sẽ thực hiện đăng kí dự tuyển tại Công an cấp xã, nơi thí sinh đăng ký cư trú. Đồng thời Công an cấp xã cấp giấy xác nhận đã hoàn thành đăng ký dự tuyển và thông báo lịch sơ tuyển.