Việt Nam hiện nay có một hệ thống giáo dục đại học đa dạng và phong phú, với hàng trăm trường Đại học và Học viện trải dài từ Bắc vào Nam. Các cơ sở giáo dục này đóng góp quan trọng vào sự phát triển kinh tế, xã hội của đất nước. Bài viết này 360Tuyensinh sẽ liệt kê danh sách trường Đại học và Học viện tại Việt Nam, phân theo khu vực như Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, miền Bắc, miền Trung và miền Nam, kèm theo mã trường giúp bạn dễ dàng tra cứu và tham khảo.
Nội dung bài viết
Lưu ý: (*) Trường Đại học Dân lập, Tư thục, Phi lợi nhuận. (QĐ) Trường thuộc khối Quân đội. (CA) Trường thuộc khối Công an
1. Danh sách trường Đại học và Học viện tại Hà Nội
Tên trường | Mã trường |
---|---|
Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) | |
– Khoa Quốc tế Pháp ngữ – ĐHQGHN | QHP |
– Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN | QHI |
– Trường Đại học Giáo dục – ĐHQGHN | QHS |
– Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN | QHT |
– Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | QHX |
– Trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN | QHE |
– Trường Đại học Luật – ĐHQGHN | QHL |
– Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN | QHF |
– Trường Đại học Việt Nhật – ĐHQGHN | QHJ |
– Trường Đại học Y Dược – ĐHQGHN | QHY |
– Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật – ĐHQGHN | QHK |
– Trường Quản trị và Kinh doanh – ĐHQGHN | QHD |
– Trường Quốc tế – ĐHQGHN | QHQ |
Đại học Bách khoa Hà Nội | BKA |
Đại học Kinh tế Quốc dân | KHA |
Đại học Phenikaa (*) | PKA |
Học viện An ninh Nhân dân (CA) | ANH |
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | NVH |
Học viện Báo chí Tuyên truyền | HBT |
Học viện Biên phòng (QĐ) | BPH |
Học viện Cảnh sát Nhân dân (CA) | CSH |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | BVH |
Học viện Chính trị Công an Nhân dân (CA) | HCA |
Học viện Dân tộc | HVD |
Học viện Hải Quân (QĐ) | HQH |
Học viện Hành chính Quốc gia | HCH |
Học viện Hậu cần (QĐ) | HEH |
Học viện Khoa học Quân sự (QĐ) | NQH |
Học viện Kỹ thuật Mật mã | KMA |
Học viện Kỹ thuật Quân sự (QĐ) | KQH |
Học viện Múa Việt Nam | |
Học viện Ngân hàng | NHH |
Học viện Ngoại giao | HQT |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | HVN |
Học viện Phòng không – Không quân (QĐ) | PKH |
Học viện Phụ nữ Việt Nam | HPN |
Học viện Quản lý Giáo dục | HVQ |
Học viện Quân Y (QĐ) | YQH |
Học viện Quốc tế (CA) | AIS |
Học viện Tài chính | HTC |
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam | HTN |
Học viện Tòa án | HTA |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam | HYD |
Trường Đại học CMC (*) | CMC |
Trường Đại học Công đoàn | LDA |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á (*) | DDA |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | GTA |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (*) | DCQ |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội | CCM |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | DCN |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung | VHD |
Trường Đại học Dược Hà Nội | DKH |
Trường Đại học Đại Nam (*) | DDN |
Trường Đại học Điện lực | DDL |
Trường Đại học Đông Đô (*) | DDD |
Trường Đại học FPT (*) | FPT |
Trường Đại học Giao thông vận tải | GHA |
Trường Đại học Hà Nội | NHF |
Trường Đại học Hòa Bình (*) | HBU |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | KCN |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (*) | DQK |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp | DKK |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội | DKS |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | KTA |
Trường Đại học Lao động Xã hội | DLX |
Trường Đại học Lâm nghiệp | LNH |
Trường Đại học Luật Hà Nội | LPH |
Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội | MDA |
Trường Đại học Mở Hà Nội | MHN |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | MTC |
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | MTH |
Trường Đại học Ngoại thương | NTH |
Trường Đại học Nguyễn Trãi (*) | NTU |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | DNV |
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy (CA) | PCH |
Trường Đại học Phương Đông (*) | DPD |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (*) | DBH |
Trường Đại học RMIT Việt Nam (Cơ sở Hà Nội)(*) | RMU |
Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh | SKD |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | SPH |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội | GNT |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội | TDH |
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội (*) | FBU |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | DMT |
Trường Đại học Thăng Long (*) | DTL |
Trường Đại học Thành Đô (*) | TDD |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | HNM |
Trường Đại học Thủy lợi | TLA |
Trường Đại học Thương mại | TMA |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | VHH |
Trường Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội (QĐ) | ZNH |
Trường Đại học VinUni (*) | VIN |
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | XDA |
Trường Đại học Y Hà Nội | YHB |
Trường Đại học Y tế Công cộng | YTC |
Trường Sĩ quan Chính trị (QĐ) | LCH |
Trường Sĩ quan Đặc công (QĐ) | DCH |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 (QĐ) | LAH |
Trường Sĩ quan Pháo binh (QĐ) | PBH |
Trường Sĩ quan Phòng hóa (QĐ) | HGH |
2. Danh sách trường Đại học và Học viện tại TP.Hồ Chí Minh
Tên trường | Mã trường |
---|---|
Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh (ĐHQG TP.HCM) | |
– Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM | QSB |
– Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TP.HCM | QSC |
– Trường Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TP.HCM | QSK |
– Trường Đại học Khoa học Sức khoẻ – ĐHQG TP.HCM | QSY |
– Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM | QST |
– Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM | QSX |
– Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TP.HCM | QSQ |
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh | KSA |
Học viện Cán bộ TP.HCM | HVC |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở TP.HCM) | BVS |
Học viện Hàng không Việt Nam | HHK |
Nhạc viện TP.HCM | NVS |
Phân hiệu Học viện Hành chính Quốc gia tại TP. Hồ Chí Minh | HCH |
Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP.HCM | KMA |
Phân hiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tại TP.HCM | HTN |
Trường Đại học An ninh nhân dân (CA) | ANS |
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân (CA) | CSS |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (*) | DSG |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (*) | DKC |
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM | IUH |
Trường Đại học Công Thương TP.HCM | DCT |
Trường Đại học FPT (Cơ sở TP.HCM) (*) | FPT |
Trường Đại học Fulbright Việt Nam (*) | |
Trường Đại học Gia Định (*) | DCG |
Trường Đại học Giao thông vận tải (Phân hiệu TP.HCM) | GSA |
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM | GTS |
Trường Đại học Hoa Sen (*) | DTH |
Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM (*) | DHV |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM | KTS |
Trường Đại học Kinh tế Tài chính TP.HCM (*) | UEF |
Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở TP.HCM) | DLS |
Trường Đại học Luật TP.HCM | LPS |
Trường Đại học Mở TP.HCM | MBS |
Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM | MTS |
Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM | NHS |
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM (*) | DNT |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (*) | NTT |
Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Nam) | NTS |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM | NLS |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (*) | UMT |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (*) | HIU |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (*) | SIU |
Trường Đại học RMIT Việt Nam (Cơ sở Nam Sài Gòn) (*) | RMU |
Trường Đại học Sài Gòn | SGD |
Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh TP.HCM | DSD |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | SPK |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM | SPS |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM | STS |
Trường Đại học Tài chính Marketing | DMS |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | DTM |
Trường Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM | TDS |
Trường Đại học Thủy lợi (Cơ sở 2) | TLS |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng | DTT |
Trường Đại học Văn Hiến (*) | DVH |
Trường Đại học Văn hóa TP.HCM | VHS |
Trường Đại học Văn Lang (*) | DVL |
Trường Đại học Việt Đức | VGU |
Trường Đại học Y Dược TP.HCM | YDS |
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | TYS |

3. Danh sách trường Đại học khu vực miền Bắc
Tên trường | Mã trường |
---|---|
Đại học Thái Nguyên (ĐHTN) | |
– Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – ĐHTN | DTC |
– Trường Đại học Khoa học – ĐHTN | DTZ |
– Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh – ĐHTN | DTE |
– Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – ĐHTN | DTK |
– Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHTN | DTF |
– Trường Đại học Nông lâm – ĐHTN | DTN |
– Trường Đại học Sư phạm – ĐHTN | DTS |
– Trường Đại học Y Dược – ĐHTN | DTY |
– Khoa Quốc tế – ĐHTN | DTQ |
– Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang | |
– Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | DTP |
Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa | |
Trường Đại học Chu Văn An (*) | DCA |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á (*) | DDA |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh | DDM |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | VUI |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | YDD |
Trường Đại học Hạ Long | HLU |
Trường Đại học Hải Dương | DKT |
Trường Đại học Hải Phòng | THP |
Trường Đại học Hàng hải | HHA |
Trường Đại học Hoa Lư | DNB |
Trường Đại học Hồng Đức | HDT |
Trường Đại học Hùng Vương | THV |
Trường Đại học Kinh Bắc (*) | UKB |
Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên | DVB |
Trường Đại học Kỹ thuật Hậu cần Công an nhân dân (CA) | HCB |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | DKY |
Trường Đại học Lương Thế Vinh (*) | DTV |
Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | DBG |
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (*) | DHP |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (*) | DBH |
Trường Đại học Sao Đỏ | SDU |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | SP2 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | SKH |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | SKN |
Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh | DFA |
Trường Đại học Tân Trào | TQU |
Trường Đại học Tây Bắc | TTB |
Trường Đại học Thái Bình | DTB |
Trường Đại học Thành Đông (*) | DDB |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh | TDB |
Trường Đại học Trưng Vương (*) | DVP |
Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa | DVD |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | YPB |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình | YTB |
Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam | THU |
Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp (QĐ) | TGH |
4. Danh sách trường Đại học khu vực miền Trung
Tên trường | Mã trường |
---|---|
Đại học Huế (ĐHH) | |
– Trường Đại học Khoa học – ĐHH | DHT |
– Trường Đại học Kinh tế – ĐHH | DHK |
– Trường Đại học Luật – ĐHH | DHA |
– Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHH | DHF |
– Trường Đại học Nghệ thuật – ĐHH | DHN |
– Trường Đại học Nông Lâm – ĐHH | DHL |
– Trường Đại học Sư phạm – ĐHH | DHS |
– Trường Đại học Y Dược – ĐHH | DHY |
– Trường Du lịch – ĐHH | DHD |
– Khoa Giáo dục Thể chất – ĐHH | DHC |
– Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐHH | DHE |
– Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị | DHQ |
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) | |
– Trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN | DDK |
– Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn – ĐHĐN | VKU |
– Trường Đại học Kinh tế – ĐHĐN | DDQ |
– Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHĐN | DDF |
– Trường Đại học Sư phạm – ĐHĐN | DDS |
– Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐHĐN | DSK |
– Khoa Y Dược – ĐHĐN | DDY |
– Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | DDP |
– Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh – ĐHĐN | DDV |
Đại học Duy Tân (*) | DDT |
Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam | HCH |
Học viện Âm nhạc Huế | HVA |
Học viện Hải Quân (QĐ) | HQH |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân (*) | DVX |
Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (Phân hiệu Quảng Ngãi) | IUQ |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh (*) | DCV |
Trường Đại học Đà Lạt | TDL |
Trường Đại học Đông Á (*) | DAD |
Trường Đại học Hà Tĩnh | HHT |
Trường Đại học Khánh Hòa | UKH |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (*) | KTD |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (Cơ sở Đà Lạt) | KTS |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | CEA |
Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | YDN |
Trường Đại học Luật Hà Nội (Phân hiệu Đắk Lắk) | LPH |
Trường Đại học Nha Trang | TSN |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM (Phân hiệu Gia Lai) | NLS |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM (Phân hiệu Ninh Thuận) | NLS |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng | DPQ |
Trường Đại học Phan Châu Trinh (*) | DPC |
Trường Đại học Phan Thiết (*) | DPT |
Trường Đại học Phú Xuân (*) | DPX |
Trường Đại học Phú Yên | DPY |
Trường Đại học Quảng Bình | DQB |
Trường Đại học Quảng Nam | DQU |
Trường Đại học Quang Trung (*) | DQT |
Trường Đại học Quy Nhơn | DQN |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh | SKV |
Trường Đại học Sư phạm TPHCM (Phân hiệu Gia Lai) | SPS |
Trường Đại học Tài chính Kế toán | DKQ |
Trường Đại học Tây Nguyên | TTN |
Trường Đại học Thái Bình Dương (*) | TBD |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng | TTD |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng (Phân hiệu Khánh Hòa) | DTT |
Trường Đại học Vinh | TDV |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | XDT |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung (Phân hiệu Đà Nẵng) | XDN |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (*) | BMU |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt (*) | DYD |
Trường Đại học Y khoa Vinh | YKV |
Trường Sĩ quan Thông tin (QĐ) | TTH |
Trường Sĩ quan Không quân (QĐ) | KGH |
5. Danh sách trường Đại học khu vực miền Nam
Tên trường | Mã trường |
---|---|
Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh (Phân hiệu Vĩnh Long) | KSV |
Trường Đại học An Giang – ĐHQG TP.HCM | QSA |
Trường Đại học Bạc Liêu | DBL |
Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu (*) | DBV |
Trường Đại học Bình Dương (*) | DBD |
Trường Đại học Cần Thơ | TCT |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (*) | DCD |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (*) | DMD |
Trường Đại học Cửu Long (*) | DCL |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | PVU |
Trường Đại học Đồng Nai | DNU |
Trường Đại học Đồng Tháp | SPD |
Trường Đại học Kiên Giang | TKG |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (Cơ sở Cần Thơ) | KTS |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (*) | DLA |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương (*) | DKB |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | KCC |
Trường Đại học Lạc Hồng (*) | DLH |
Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 2) | LNS |
Trường Đại học Nam Cần Thơ (*) | DNC |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (*) | EIU |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | VLU |
Trường Đại học Tân Tạo (*) | TTU |
Trường Đại học Tây Đô (*) | DTD |
Trường Đại học Thủ Dầu Một | TDM |
Trường Đại học Tiền Giang | TTG |
Trường Đại học Trà Vinh | DVT |
Trường Đại học Việt Đức | VGU |
Trường Đại học Võ Trường Toản (*) | VTT |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây | MTU |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | YCT |
Trường Sĩ quan Công binh (QĐ) | SNH |
Với danh sách trường Đại học và Học viện tại Việt Nam trên sẽ giúp dễ dàng tra cứu và lựa chọn cơ sở giáo dục phù hợp, từ đó hỗ trợ quá trình học tập và phát triển nghề nghiệp của bản thân.