Chỉ tiêu tuyển sinh quân sự các trường Quân đội năm 2025

Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng ngày 18/3 đã công bố quy định về tổ chức tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh quân sự các trường quân đội năm 2025.

Năm 2025, các nhà trường quân đội tuyển sinh 4.383 chỉ tiêu đào tạo đại học, cao đẳng quân sự, giảm gần 1000 so với năm ngoái. Trong đó, một số cơ sở có chỉ tiêu đào tạo ở nước ngoài và ở các trường đại học ngoài quân đội.

chi-tieu-tuyen-sinh-quan-su-cac-truong-quan-doi-nam-2025
Chỉ tiêu tuyển sinh quân sự các trường Quân đội năm 2025

Đồng thời, theo thông tin tuyển sinh Quân sự mới nhất thì các trường xét tuyển bằng 13 tổ hợp (tăng 6 tổ hợp), gồm A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa học, Sinh học), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga), D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung), C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý), C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học), C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử), C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý), D07 (Toán, Hoá học, Tiếng Anh) và A0T (Toán, Vật lý, Tin học).

Tên trường, ngành đào tạo, địa bàn tuyển sinh Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển Ghi chú
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
Ký hiệu trường: KQH
360 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. A0T (Toán, Vật lý, Tin học)
– Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
– Tuyển 180 chỉ tiêu đào tạo ở nước ngoài và 05 chỉ tiêu gửi đào tạo ở các trường đại học ngoài Quân đội.
Đào tạo Kỹ sư quân sự
Mã ngành: 7860220
– Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc 234
+ Thí sinh Nam 223
+ Thí sinh Nữ 11
– Thí sinh có nơi thường trú phía Nam 126
+ Thí sinh Nam 120
+ Thí sinh Nữ 06
2. HỌC VIỆN QUÂN Y
Ký hiệu trường: YQH
180 – Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
– Tuyển 15 chỉ tiêu đào tạo ở nước ngoài.
a) Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
Mã ngành: 7720101
140 1. B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
2. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
3. D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
– Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc 91
+ Thí sinh Nam 83
+ Thí sinh Nữ 08
– Thí sinh có nơi thường trú phía Nam 49
+ Thí sinh Nam 45
+ Thí sinh Nữ 04
b) Ngành Dược
Mã ngành: 7720201
40 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
– Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc 26
+ Thí sinh Nam 23
+ Thí sinh Nữ 03
– Thí sinh có nơi thường trú phía Nam 14
+ Thí sinh Nam 13
+ Thí sinh Nữ 01
3. HỌC VIỆN HẬU CẦN
Ký hiệu trường: HEH
94 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
4. A0T (Toán, Vật lý, Tin học)
– Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
Ngành Hậu cần quân sự
Mã ngành: 7860218
– Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc 56
+ Thí sinh Nam 54
+ Thí sinh Nữ 02
– Thí sinh có nơi thường trú phía Nam 38
+ Thí sinh Nam 36
+ Thí sinh Nữ 02
4. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
Ký hiệu trường: NQH
80 – Ngành Trinh sát Kỹ thuật chỉ tuyển thí sinh nam, các ngành đào tạo Ngoại ngữ và ngành Quan hệ quốc tế tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, thành phố). Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
– Tuyển 20 chỉ tiêu gửi đào tạo ở các trường đại học ngoài Quân đội.
a) Ngành Trinh sát quân sự
Mã ngành: 7860231
33 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 25
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 08
b) Ngành Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
16 D01 (Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn)
– Thí sinh Nam 14
– Thí sinh Nữ 02
c) Ngành Ngôn ngữ Nga
Mã ngành: 7220202
10 1. D01 (Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn)
2. D02 (Tiếng Nga, Toán, Ngữ văn)
– Thí sinh Nam 08
– Thí sinh Nữ 02
d) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
10 1. D01 (Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn)
2. D04 (Tiếng Trung Quốc, Toán, Ngữ văn)
– Thí sinh Nam 08
– Thí sinh Nữ 02
đ) Ngành Quan hệ quốc tế
Mã ngành: 7310206
11 D01 (Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn)
– Thí sinh Nam 09
– Thí sinh Nữ 02
5. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
Ký hiệu trường: BPH
250 – Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
a) Ngành Biên phòng
Mã ngành: 7860214
1. C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
4. C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử)
5. D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 108
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK4 (tỉnh Quảng Trị và TP Huế) 09
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK5 46
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK7 32
– Thí sinh nam, có nơi thường trú ở QK9 35
b) Ngành Luật
Mã ngành: 7380101
20 1. C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
2. C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
3. C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử)
4. D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 14
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 06
6. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN
Ký hiệu trường: PKH
247 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
– Tuyển 10 chỉ tiêu đào tạo ở nước ngoài.
a) Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử
Mã ngành: 7860226
202
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 121
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 81
b) Ngành Kỹ thuật Hàng không
Mã ngành: 7520120
45
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 18
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 27
7. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
Ký hiệu trường: HQH
208 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
– Tuyển 15 chỉ tiêu đào tạo ở nước ngoài.
Ngành Chỉ huy Tham mưu Hải quân
Mã ngành: 7860202
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 83
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 125
8. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
Ký hiệu trường: LAH
490 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
– Tuyển thí sinh nam từ tỉnh Quảng Bình trở ra phía Bắc.
– Tuyển 14 chỉ tiêu gửi đào tạo ở các trường đại học ngoài Quân đội.
Ngành Chỉ huy Tham mưu Lục quân
Mã ngành: 7860201

Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc
490
9. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Ký hiệu trường: LBH
493 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
– Tuyển thí sinh nam từ tỉnh Quảng Bình trở vào phía Nam.
– Tuyển 25 thí sinh trúng tuyển gửi đào tạo chuyên ngành Bộ binh cơ giới và chuyên ngành Trinh sát cơ giới tại Trường SQLQ1.
– Tuyển 23 chỉ tiêu gửi đào tạo ở các trường đại học ngoài Quân đội.
Ngành Chỉ huy Tham mưu Lục quân
Mã ngành: 7860201
– Thí sinh có nơi thường trú ở QK4 (tỉnh Quảng Trị và TP Huế) 15
– Thí sinh có nơi thường trú ở QK5 207
– Thí sinh có nơi thường trú ở QK7 172
– Thí sinh có nơi thường trú ở QK9 99
10. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
Ký hiệu trường: LCH
766 1. C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
2. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
3. D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
4. C03 (Ngữ văn, Toán, Lịch sử)
5. C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
– Tuyển 18 chỉ tiêu gửi đào tạo ở các trường đại học ngoài Quân đội.
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước
Mã ngành: 7310202
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 421
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 345
11. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
Ký hiệu trường: PBH
221 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh
Mã ngành: 7860205
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 133
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 88
12. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
Ký hiệu trường: SNH
196 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
Ngành Chỉ huy Kỹ thuật Công binh
Mã ngành: 7860228
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 118
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 78
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
Ký hiệu trường: TTH
318 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
4. A0T (Toán, Vật lý, Tin học)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
– Tuyển 20 chỉ tiêu gửi đào tạo ở các trường đại học ngoài Quân đội.
Ngành Chỉ huy Tham mưu thông tin
Mã ngành: 7860219
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 191
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 127
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
Ký hiệu trường: KGH
165 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
– Hệ đại học quân sự ngành Sĩ quan CHTM Không quân, chuyên ngành đào tạo Phi công quân sự và chuyên ngành Thiết bị bay không người lái chỉ tuyển thí sinh Nam trong cả nước đã qua khám tuyên sức khoẻ dự tuyển vào đào tạo Phi công quân sự, Thiết bị bay không người lái do Viện Y học PK-KQ, Quân chủng PK-KQ tổ chức và được kết luận đủ tiêu chuẩn dự tuyển.
a) Đào tạo đại học quân sự
Ngành Sĩ quan Chỉ huy tham mưu Không quân
Mã ngành: 7860203
– Phi công quân sự 80
– Thiết bị bay không người lái 25
b) Đào tạo cao đẳng quân sự
Ngành Kỹ thuật Hàng không
Mã ngành: 6510304
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 30
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 30
15. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
Ký hiệu trường: TGH
126 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
Ngành Chỉ huy Tham mưu Tăng Thiết giáp
Mã ngành: 7860206
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 76
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 50
16. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
Ký hiệu trường: DCH
59 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
Ngành Chỉ huy Tham mưu Đặc công
Mã ngành: 7860207
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 35
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 24
17. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
Ký hiệu trường: HGH
40 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C02 (Toán, Hóa học, Ngữ văn)
4. D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hoá học
Mã ngành: 7860229
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 24
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 16
18. TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT THÔNG TIN
Ký hiệu trường: THH
30 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
4. A0T (Toán, Vật lý, Tin học)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
Đào tạo cao đẳng quân sự
Ngành Công nghệ thông tin
Mã ngành: 6480201
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 15
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 15
19. TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT MẬT MÃ
Ký hiệu trường: MMH
30 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
Đào tạo cao đẳng quân sự
Ngành Kỹ thuật Mật mã
Mã ngành: 6860114
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 15
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 15
20. TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG
Ký hiệu trường: QPH
30 1. A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
2. A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
3. C01 (Toán, Vật lý, Ngữ văn)
– Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, thành phố).
Đào tạo cao đẳng quân sự
Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: 6510201
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc 15
– Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam 15

Theo quy định của Ban Tuyển sinh Bộ Quốc phòng, thí sinh đăng ký xét tuyển càn phải vượt qua sơ tuyển vào các trường Quân đội tại ban chỉ huy quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố, nơi đăng ký thường trú. Ngoài ra, năm nay các trường sẽ sử dụng 3 phương thức tuyển sinh (không xét tuyển học bạ).